Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Bản chất cõi tiên của tiên cá mạnh nhất ở các nữ thần, mối liên hệ của họ với nữ thủy thần thường khiến họ bị nhầm là các nữ thủy thần. Dù chắc chắn không đúng, nhưng sự nhầm lẫn này là có thể hiểu được, vì kể cả các tiên cá cũng hiếm khi bắt gặp những nữ thủy thần thực sự. Biểu hiện phép thuật của họ chắc chắn rất giống của nữ thủy thần; nước xung quanh một nữ thần biết phục tùng như một phần của chính nàng.
Vô số ứng dụng của phép thuật này hiếm khi xảy đến với các cư dân trên cạn, những người chỉ biết nhìn nó với vẻ kinh ngạc.
Ghi chú đặc biệt: Đơn vị này có đòn tấn công phép thuật, luôn có cơ hội đánh trúng đối thủ cao.
Nâng cấp từ: | Phù thủy người cá |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 52 |
Máu: | 49 |
Di chuyển: | 7 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 3 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Mermaid Siren |
Khả năng: |
cú chạm nữ thủy thần va đập | 12 - 1 cận chiến | phép thuật | |
bọt nước va đập | 15 - 3 từ xa | phép thuật |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 20% |
bí kíp | 0% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 3 | 20% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 40% |
Lâu đài | 1 | 40% |
Lùm nấm | 3 | 20% |
Núi | - | 0% |
Nước nông | 1 | 60% |
Nước sâu | 1 | 50% |
Rừng | 5 | 30% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 70% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 2 | 30% |
Đầm lầy | 1 | 60% |
Đồi | 5 | 30% |